Xe Tải SRM T20A Thùng Lửng 990Kg
- Hộp số: 5 số tới, 1 số lùi
- Công suất cực đại: 80kw/5.200 v/ph (109 mã)
- Tải trọng: 990KG
- Số chỗ ngồi: 2 chỗ
- Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao) (mm): 4810 x 1580 x 1910
- Kích thước thùng (Dài x Rộng x Cao) (mm): 2710 x 1465 x 350
- Thảm lót sàn
- Bao da tay lái
- Các quà tặng kèm khác: Liên hệ 0901036025
Đa dạng mẫu mã cho khách hàng lựa chọn
0 VNĐ
Đặc điểm nổi bật
Dòng xe tải SRM T20A 930Kg Thùng Lửng của hãng SRM là lựa chọn đáng tin cậy cho nhu cầu vận chuyển hàng hóa nhẹ. Ra mắt khách hàng vào đầu năm 2020, chiếc xe này nhanh chóng chiếm được lòng tin nhờ vào thiết kế đẹp mắt, khả năng chở hàng hiệu quả, và chất lượng vượt trội. Với những cải tiến đáng kể về nội thất và ngoại thất, xe tải SRM T20A 930Kg không chỉ mang đến trải nghiệm lái xe thoải mái mà còn là biểu tượng của sự tiện ích và hiệu suất.
Với tải trọng 930Kg, chiếc xe này hoàn hảo cho việc di chuyển hàng hóa trong thành phố. Ngoài ra, giá cả hợp lý cùng với chất lượng cao khiến nó trở thành sự lựa chọn hàng đầu trong phân khúc xe tải nhỏ nhẹ. Điều này đặt ra một tiêu chí mới cho xe tải đô thị, làm cho nó trở thành một trong những mô hình được ưa chuộng nhất trong thị trường hiện nay.
Khám phá chi tiết về xe tải SRM T20A 930Kg và cùng trải nghiệm sự thuận lợi, hiệu quả mà nó mang lại cho công việc vận chuyển hàng hóa của bạn. Hãy đặt niềm tin vào chất lượng, sự tiện ích, và hiệu suất của chiếc xe tải nhỏ nhẹ này để đảm bảo mỗi chuyến đi đều trở nên thuận lợi và an toàn.
SRM T20A thùng lửng tải trọng 990kg thùng 2m7
1. Tổng quan về dòng xe tải SRM T20A
Khám phá ngay dòng xe tải nhỏ nhẹ dưới 1 tấn đỉnh cao - Xe tải SRM 990Kg Thùng Lửng, sở hữu không chỉ ngoại hình hiện đại và thu hút mà còn đầy ấn tượng khi bạn bước vào nội thất sang trọng.
Với phong cách châu Âu, mỗi chi tiết trên xe tải SRM 930Kg được chăm chút tỉ mỉ, tạo nên một mẫu xe tải vô cùng hiện đại và lôi cuốn. Không chỉ là ngoại thất, nội thất của mẫu xe tải này còn khiến khách hàng bất ngờ trước sự tiện nghi và đẳng cấp. Với giá trị không thể tin được, dưới 1 tấn, xe tải SRM T20A 930Kg không chỉ là phương tiện chở hàng hiệu quả mà còn là điểm đến của sự thoải mái và tiện ích.
Nổi bật trong trang bị nội thất là những tính năng đỉnh cao như vô lăng trợ lực bằng điện, màn hình cảm ứng 7 Inch MP5 đa chức năng, hệ thống âm thanh giải trí AM/FM/MP3, camera lùi, kính chỉnh điện, ghế da, và hệ thống điều hòa 2 chiều. Động cơ DLCG14 sử dụng xăng không chì RON95, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, phun xăng điện tử, mang lại công suất 109 mã lực, đảm bảo khả năng vận chuyển hàng hóa mạnh mẽ cùng sự ổn định và bền bỉ.
Xe tải SRM 930Kg - Nâng tầm chất lượng, đẳng cấp và tiện nghi cho mọi chuyến hành trình! Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu ngay mẫu xe tải độc đáo này với giá trị không thể tin được.
SRM T20A Xe sẵn tại Ô Tô Trường Vũ
2. Các loại thùng xe SRM T20A
SRM T20A thùng lửng dài 2m7 990kg
SRM T20A thùng mui bạt tải trọng 930kg
SRM T20A thùng kín 930kg thùng 2m7 vách inox
3. Thiết Kế Nâng Cao và Tiện Ích Hàng Đầu
Cabin của SRM T20A được chú trọng đầu tư với không gian rộng rãi, 2 ghế ngồi bọc da cao cấp, và điều hòa 2 chiều, tạo nên môi trường lái xe thoải mái và tiện nghi.
Với vô lăng trợ lực điện, SRM T20A không chỉ mang lại sự dễ dàng trong việc lái xe mà còn giúp tiết kiệm tới 6% nhiên liệu, là một ưu điểm quan trọng đối với người sử dụng.
Hệ thống camera lùi, kết hợp với màn hình cảm ứng MP5 đa chức năng, giúp tối ưu hóa góc nhìn và an toàn khi di chuyển lùi.
Cabin xe tải SRM T20A tiện nghi tối ưu như một chiếc xe du lịch thực thụ
4. Động cơ SRM T20A 930kg
Xe tải nhỏ SRM 930 là sự kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế tiên tiến và động cơ mạnh mẽ. Được trang bị động cơ DLCG14 với công nghệ khí nạp MAS tiên tiến của Đức, xe tải nhỏ này không chỉ mang lại hiệu suất mạnh mẽ mà còn đảm bảo tiêu chuẩn khí thải Euro 5, thể hiện cam kết với môi trường.
Động cơ DLCG14 là loại động cơ 4 kỳ 4 xylanh thẳng hàng với dung tích xylanh 1.5L, sử dụng công nghệ trục cam kép DOHC và 16 van. Nhờ vào những cải tiến này, động cơ có công suất máy mạnh mẽ hơn, đốt cháy nhiên liệu hiệu quả và tiết kiệm nhiên liệu. Bơm xăng bánh ra của động cơ DLCG14 được thiết kế kiểu mới, nâng cao hiệu suất, giảm tiếng ồn và kéo dài tuổi thọ động cơ.
Với công suất cực đại lên đến 109 mã lực, động cơ DLCG14 đưa xe tải nhỏ Shineray SRM 930 vào tầm vực làm việc mạnh mẽ trên mọi địa hình, kể cả những điều kiện khắc nghiệt nhất. Điều này làm cho mẫu xe này trở thành lựa chọn ưu việt cho những nhiệm vụ vận chuyển đòi hỏi sự đáng tin cậy và hiệu suất cao.
Động cơ xe tải SRM T20A 1.5L công nghệ Italia
--------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Ô tô Trường Vũ
Hotline kinh doanh: 0901036025 Mr. Linh
Trụ sở tọa lạc tại: số 666/10 Nguyễn Văn Linh, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, Tp. Cần Thơ
Chi nhánh Hậu Giang: Quốc lộ 1A, xã Long Thạnh, huyện Phục Hiệp, Hậu Giang
Chi nhánh An Giang: Quốc lộ 91, thị trấn An Châu, huyện Châu Thành, An Giang
Ngoại thất
Đầu xe được thiết kế lịch lãm và thời thượng theo phong cách Châu Âu, với cabin mang dáng vẻ sang tr
Thùng xe độc lập với cabin, chắc chắn và an toàn, giảm lực tác động đến cabin trong trường hợp va ch
Nhận Giá Xe Tải
Tốt hơn nữa?
Mua xe tải giá tốt hơn giá niêm yết kèm nhiều quà tặng và ưu đãi hấp dẫn riêng từ Đại lý. Nhận giá bán đặc biệt ngay hôm nay!
ĐĂNG KÝ LÁI THỬ
Xem xe tại nhà?
Dù bạn ở bất cứ đâu, chỉ cần có nhu cầu muốn trải nghiệm xe tải Suzuki, sẽ có xe đến tận nơi để khách hàng trải nghiệm, hoàn toàn miễn phí.
Nội thất
Cảm biến tích hợp trong chìa khóa giúp tăng cường an ninh và thuận tiện bằng cách tự động mở và khóa
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật chi tiết xe tải SRM 930Kg | ||||
Thông tin chung | Ôtô cơ sở | Ôtô thiết kế | ||
Loại phương tiện: | Ô tô sát xi tải | Ô tô tải (thùng kín) | ||
Nhãn hiệu, số loại của phương tiện | SRM T20A | SRM T20A/TK.01 | ||
Công thức bánh xe | 4x2R | |||
Thông số về kích thước xe tải SRM 930Kg Thùng Lửng | ||||
Kích thước bao: Dài x rộng x cao (mm) | 4480x1580x1910 | 4810x1580x2290 | ||
Khoảng cách trục (mm) | 2760 | |||
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1290 / 1310 | |||
Chiều dài đầu xe (mm) | 730 | |||
Chiều dài đuôi xe (mm) | 990 | 1320 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 180 | |||
Góc thoát trước/sau (độ) | 36/24 | 36/24 | ||
Chiều rộng cabin (mm) | 1580 | |||
Chiều rộng thùng hàng (mm) | – | 1550 | ||
Thông số về khối lượng xe tải SRM 930Kg | ||||
Khối lượng bản thân (kg) | 895 | 1090 | ||
Phân bố lên cụm cầu trước | 550 | 560 | ||
Phân bố lên cụm cầu sau | 345 | 530 | ||
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) | – | 930 | ||
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết (kg) | – | 930 | ||
Số người cho phép chở kể cả người lái (người): | 02 (130 kg) | |||
Khối lượng toàn bộ CPTGGT (kg) | – | 2150 | ||
Phân bố lên cụm cầu trước | – | 700 | ||
Phân bố lên cụm cầu sau | – | 1450 | ||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) | 2150 | 2150 | ||
Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở: Trục1/Trục2 (kg) | 1000 / 1600 | |||
Thông số về tính năng chuyển động xe tải SRM 930Kg Thùng Lửng | ||||
Tốc độ cực đại của xe (km/h) ở tay số | – | 98,2 | ||
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) | – | 31,0 | ||
Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m | – | 16,8 | ||
Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải (độ) | – | 39,62 | ||
Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | 5,4 | |||
Động cơ xe tải SRM 930Kg Thùng Lửng | ||||
Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ | DLCG14 | |||
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, phương thức làm mát. | Xăng không chì RON95, 4kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, phun xăng điện tử. | |||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1499 | |||
Tỉ số nén | 9,8:1 | |||
Đường kính xi lanh x hành trình | 70×94,7 | |||
Công suất lớn nhất ( kW)/ tốc độ quay ( vòng/phút) | 80/5200 | |||
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/phút) | 130/4000-4200 | |||
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe | Bố trí phía trước | |||
Li hợp : | Một đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí | |||
Hộp số chính, hộp số phụ:
– Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động. |
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí | |||
– Số cấp tỉ số truyền, tỉ số truyền ở từng tay số | i1 = 4,404; i2 = 2,71; i3 = 1,784; i4 = 1,221;
i5 = 1,000; iL = 4,699 |
|||
Trục các đăng | 01 đoạn | |||
Cầu xe: | ||||
* Cầu trước (trục 1): Dẫn hướng
– Kiểu cầu trước – Tải trọng cho phép (kg) |
kiểu chữ I 1000 |
|||
* Cầu sau (trục 2):
– Kiểu cầu sau – Tải trọng cho phép (kg) – Tỉ số truyền của cầu sau – Số lượng cầu sau |
Kiểu ống 1600 i = 3,909 01 |
|||
Lốp xe: | ||||
+ Trục 1: Cỡ lốp / số lượng / áp suất/ tải trọng | 5.50-13/ 02 / 600 kPa/800 kg | |||
+ Trục 2: Cỡ lốp /số lượng / áp suất/ tải trọng | 5.50-13 / 02 / 600 kPa/800 kg | |||
Mô tả hệ thống treo trước/ sau : | ||||
Ø Hệ thống treo trục 1: | Độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực | |||
Ø Hệ thống treo trục 2: | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||
Mô tả hệ thống phanh trước/sau: | ||||
Ø Phanh chính: | Dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. Cơ cấu phanh cầu trước kiểu đĩa, cơ cấu phanh cầu sau kiểu tang trống. Có trang bị bộ điều hòa lực phanh. | |||
Ø Hệ thống phanh dừng: | Tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên bánh xe chủ động. | |||
Mô tả hệ thống lái: | ||||
Kiểu cơ cấu lái, dẫn động | Kiểu thanh răng – bánh răng; dẫn động cơ khí, trợ lực điện. | |||
Tỉ số truyền của cơ cấu lái | 22:1 | |||
Mô tả khung xe: | Thép dập dầy 2mm | |||
Hệ thống điện | ||||
Ắc quy : | 12V – 45 Ah | |||
Máy phát điện : | 14V – 75A | |||
Động cơ khởi động : | 12V – 0,8 kW | |||
Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu:
– Đèn phía trước: Giữ nguyên theo xe cơ sở; – Đèn sau: Đèn soi biển số 02 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 02 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng. |
||||
Mô tả Cabin: | ||||
Kiểu ca bin | Cố định trên khung xe | |||
Số lượng trong ca bin / Cửa ca bin | 02 người / 02 cửa | |||
Thùng hàng: | ||||
– Kiểu thùng: | – | Thùng kín | ||
– Kích thước lòng thùng hàng (mm) | – | 2710x1465x1400 |