Xe Tải TQ Wuling N300P Thùng Lửng 1050Kg
- Hộp số: 5 số tới, 1 số lùi
- Công suất cực đại: 54kw/5.600v/ph (102 mã)
- Tải trọng: 1050KG
- Số chỗ ngồi: 2 chỗ
- Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao) (mm): 4535 x 1595 x 1870
- Kích thước thùng (Dài x Rộng x Cao) (mm): 2710 x 1520 x 320
- Thảm lót sàn
- Bao da tay lái
- Các quà tặng kèm khác: Liên hệ 0901036025
Đa dạng mẫu mã cho khách hàng lựa chọn
0 VNĐ
Đặc điểm nổi bật
– Xe TQ Wuling N300P đời 2023 được nhập khẩu 3 cục CKD, sản xuất và lắp ráp tại Việt Nam bởi Tập đoàn ô tô Tan Chong – Malaysia.
– Trang bị động cơ SGMW Công nghệ GM Mạnh mẽ mang dung tích 1.485 cm3.
– Tính năng an toàn khi trang bị Phanh ABS, hệ thống chống bó cứng phanh, khóa chống trộm, cảm biến tự động khóa cửa…
– Khoan cabin rộng rãi, trang bị đầy đủ: Ghế tài và phụ có thể điều chỉnh, vô lăng trợ lực nhẹ nhàng, đồng hồ hiển thị rõ nét, máy lạnh đa chiều, mồi lửa, che nắng, kính chỉnh điện, Radio …
– Thùng hàng: 2710 x 1520 x 320mm đảm bảo chở hàng và đóng chắc chắn với tải trọng hàng 1.050kg.
– Ngoại thất với Ga lăng trước làm bằng thép chất lượng cao, cản trước sơn trắng, đèn pha có thể điều chỉnh và đèn sương mù đầy đủ.
– Xe có sẵn tại Showroom Ô Tô Trường Vũ – Hỗ trợ ngân hàng lên đến 80% – Thời gian lên đến 84 tháng Nhanh chóng trên cả nước.
Xe có sẵn hồ sơ sẵn tại đại lý xe tải Wuling Ô Tô Trường Vũ
1.Tổng quan
- Vô lăng 3 chấu trợ lực điện
- Kính chỉnh điện
- Máy lạnh 2 chiều nóng lạnh
- Màn hình android 7 icnh tích hợp camera lùi
- Ghế nỉ cao cấp
- 2 chỗ ngồi
- Màn hình table lớn thể hiện chi tiết thông số tốc độ xe tốc độ động cơ, các tính năng an toàn tích hợp EPS, ABS...
- FM - AM kết nối USB - bluetooth khe cắm thẻ nhớ - Tẩu thuốc tích hợp cáp sạc
Khoang cabin TQ Wuling N300P 2023 rộng rãi tiện nghi
Xe tải TQ WULING N300P 1050Kg đời 2023 là dòng xe tải nhập khẩu lắp ráp trong nước với chất lượng hàng đầu được nhà máy Tan-Chong Malaysia lắp ráp
Cảng trước đồng bộ màu với xe lo go TQ sơn màu đỏ nổi bật thương hiệu
Hệ thống đèn đầu pha cos Halogen thẩm mỹ, hiện đại, cường độ chiêu sáng cao
Tải trọng 1050kg tăng khả năng chuyên chở hàng hóa phù hợp với thị hiếu người dùng Việt Nam
Lớp xe TQ Wuling N300P to nhất trong phân khúc tăng khả năng chịu tải 175/75 R14C Lazang thép
Lốp dự phòng xe tải Wuling N300P dễ dàng tháo xuống khi cần thiết
Xe tải TQ WULING N300P với kích thướt thùng lửng 2710 x 1520 x 320mm
2. Các loại thùng hàng ngoài thùng lửng
TQ Wuling N300P Thùng Mui Bạt
TQ Wuling N300P Thùng Kín
3. Động cơ GM 1.5L của Mỹ, hộp số hợp kim nhôm siêu tải
Xe tải TQ Wuling 1050kg sử dụng động cơ GM 1.5L của Mỹ
Xe sử dụng động cơ công nghệ General Motors (GM) là dòng động cơ tiên tiến với trục cam đôi DOHC,công nghệ DVVT phun xăng đa điểm, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 súp páp xả -hút. Sản sinh ra công suất cực đại 54kw/5.600v/ph (102 mã) Mô men xoắn cực đại: 136/4.000 - 4.800 rpm/v/ph. Đây là loại động cơ LSI – Công nghệ GM đạt tiêu chuẩn khí thải EURO V, tiêu hao nhiên liệu thấp, chi phí bảo dưỡng thấp, sử dụng rất tiết kiệm.
TQ Wuling N300P Sử dụng hộp số hợp kim nhôm chịu tải chịu nhiệt cực tốt
Xe được nhà máy trang bị hộp số sàn 5 cấp tiến 1 cấp lùi, kết cấu hộp số được tạo ra từ hợp kim nhôm đúc nguyên khối, hộp số nhẹ giảm tải trọng cho xe và tăng khả năng chịu nhiệt, tăng khả năng chịu tải lớn cho hộp số khi xe lưu thông ở tốc độ cao tải lớn.
--------------------------------------------------------------------------
Công ty TNHH Ô tô Trường Vũ
Hotline kinh doanh: 0901036025 Mr. Linh
Trụ sở tọa lạc tại: số 666/10 Nguyễn Văn Linh, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, Tp. Cần Thơ
Chi nhánh Hậu Giang: Quốc lộ 1A, xã Long Thạnh, huyện Phục Hiệp, Hậu Giang
Chi nhánh An Giang: Quốc lộ 91, thị trấn An Châu, huyện Châu Thành, An Giang
Ngoại thất
Nhận Giá Xe Tải
Tốt hơn nữa?
Mua xe tải giá tốt hơn giá niêm yết kèm nhiều quà tặng và ưu đãi hấp dẫn riêng từ Đại lý. Nhận giá bán đặc biệt ngay hôm nay!
ĐĂNG KÝ LÁI THỬ
Xem xe tại nhà?
Dù bạn ở bất cứ đâu, chỉ cần có nhu cầu muốn trải nghiệm xe tải Suzuki, sẽ có xe đến tận nơi để khách hàng trải nghiệm, hoàn toàn miễn phí.
Thông số kỹ thuật
Kích thước & trọng lượng | Tổng thể | Chiều dài | mm | 4.535 | |
Chiều rộng | mm | 1.595 | |||
Chiều cao | mm | 1.870 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 3.050 | |||
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.378 | ||
Sau | mm | 1.408 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 140 | |||
Trọng lượng | Trọng lượng bản thân | kg | 980 | ||
Trọng lượng toàn bộ | kg | 2.285 | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5.48 | |||
Động cơ | Nhãn hiệu động cơ | GM | |||
Kiểu động cơ | TCI | 1.5L DOHC 4-Cylinder, MPI, DVVT | |||
Dung tích xy-lanh | CC | 1.485 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | 5 | |||
Đường kính & hành trình pít-tông | mm | 71 x 82 | |||
Tỷ số sức nén | 10:01 | ||||
Công suất cực đại | ps/rpm | 102/5.400 | |||
Mô-men xoắn cực đại | kg.m/rpm | 136/4.000 - 4.800 | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||||
Dung lượng thùng nhiên liệu | L | 45 | |||
Tốc độ tối đa | km/h | 120 | |||
Chassis | Loại hộp số | Hộp kim nhôm chịu tải chịu nhiệt cao | |||
Kiểu hộp số | Số sàn 5 số tiến. 1 số lùi | ||||
Tỷ số truyền động cầu sau | 5.286 | ||||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu Macpherson độc lập, giảm chấn thủy lực | |||
Sau | 6 nhíp lá phụ thuộc, giảm chấn thủy lực | ||||
Loại phanh | Trước | Đĩa | |||
Sau | Tang Trống | ||||
Loại vô-lăng | Trợ lực điện | ||||
Lốp xe | Trước | 175/75 R14C Lazang thép | |||
Sau | 175/75 R14C Lazang thép | ||||
Lốp xe dự phòng | 1 | ||||
Trang bị tiêu chuẩn | Ngoại thất | Kính chiếu hậu | Đen | ||
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen điều chỉnh góc chiếu sáng | ||||
Nội thất | Kính chắn gió | Có | |||
Cửa sổ | Cửa sổ chỉnh điện | ||||
Khóa cửa | Khóa tay | ||||
Số chỗ ngồi | Người | 2 | |||
Điều hòa không khí | Trang bị tiêu chuẩn theo xe máy lạnh 2 chiều | ||||
Chức năng an toàn | Đèn sương mù trước | Có trước sau |